Page 10 - Catalogue Garis 2022-2023
P. 10
GIÁ BÁT ĐĨA, XOONG NỒI, CHO TỦ BẾP DƯỚI GIÁ BÁT ĐĨA, XOONG NỒI, CHO TỦ BẾP DƯỚI
Multi-function pot, pan and dish basket Multi-function pot, pan and dish basket
GIÁ XOONG NỒI/BÁT ĐĨA *Bảo hành rỉ rổ 25 năm GIÁ BÁT ĐĨA GIÁ BÁT ĐĨA
Nan quả trám, inox 304, bề mặt điện hóa bóng gương, dùng cho cánh mở/kéo Nan vuông, inox 304, bề mặt mạ chrome 5 lớp, dùng Nan vuông, inox 304, bề mặt mạ chrome 5 lớp, dùng
MD04V cho cánh kéo cho cánh mở
GD02C GD04C
MV series
MV series PREMIUM series PREMIUM series
PREMIUM series
PREMIUM series
LW
mm
500
=
Min
*Bảo hành rỉ rổ 20 năm
GIÁ XOONG NỒI GIÁ XOONG NỒI
Nan vuông, inox 304, bề mặt mạ chrome 5 lớp, dùng Nan vuông, inox 304, bề mặt mạ chrome 5 lớp, dùng
cho cánh kéo cho cánh mở
GP02C GP04C
GIÁ XOONG NỒI/BÁT ĐĨA *Bảo hành rỉ rổ 10 năm
Nan quả trám, thép, bề mặt phủ nano 5 lớp, màu Titan, dùng cho cánh mở/kéo PREMIUM series PREMIUM series
PREMIUM series
PREMIUM series
MD04N
TITANIUM series
TITANIUM series LW
Min = 500 mm
*Bảo hành rỉ rổ 20 năm
Quy cách Kích thước Kích thước Đơn giá
Mã Loại cánh (Rộng*Sâu*Cao) tủ tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
sản phẩm tủ mm (mm) (LW) mm vị Giá chưa VAT kế căn bếp
GD02.60C R564*S485*C190 600 564 Bộ 2.890.000
GD02.70C R664*S485*C190 700 664 Bộ 3.090.000
Cánh kéo
GD02.80C R764*S485*C190 800 764 Bộ 3.290.000
Quy cách Kích thước tủ Kích thước GD02.90C R864*S485*C190 900 864 Bộ 3.490.000
Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị Giá chưa VAT kế căn bếp GD04.60C R564*S462*C190 564 Bộ
mm (mm) (LW) mm 600 2.990.000
GD04.70C R664*S462*C190 700 664 Bộ 3.190.000
MD04.70V R664*S480*C260 700 664 Bộ 4.490.000 GD04.80C Cánh mở R764*S462*C190 800 764 Bộ 3.450.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp 01 giá
Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp 2 bộ bát đĩa GD02C/GD04C với 01 giá xoong
MD04V trong 1 khoang tủ bếp dưới. GD04.90C R864*S462*C190 900 864 Bộ 3.590.000 nồi GP02C/GP04C trong một khoang
MD04.80V R764*S480*C260 800 764 Bộ 4.690.000 Đối với các khoang tủ còn lại nên sử tủ, đồng thời kết hợp thêm các sản
dụng các sản phẩm khác trong MV GP02.60C R564*S485*C190 600 564 Bộ 2.790.000 phẩm khác trong PREMIUM Series và
Series và các sản phẩm sau trang 17 GP02.70C R664*S485*C190 700 664 Bộ các sản phẩm sau trang 17
MD04.90V R864*S480*C260 900 864 Bộ 4.990.000 Cánh kéo 2.990.000
GP02.80C R764*S485*C190 800 764 Bộ 3.150.000
MD04.70N R664*S480*C260 700 664 Bộ 2.990.000 GP02.90C R864*S485*C190 900 864 Bộ 3.290.000
Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp 2 bộ
MD04N trong 1 khoang tủ bếp dưới. GP04.60C R564*S462*C190 600 564 Bộ 2.890.000
MD04.80N R764*S480*C260 800 764 Bộ 3.190.000 Đối với các khoang tủ còn lại nên sử
dụng các sản phẩm khác trong GP04.70C R664*S462*C190 700 664 Bộ 3.090.000
Titanium Series và các sản phẩm Cánh mở
sau trang 17 GP04.80C R764*S462*C190 800 764 Bộ 3.250.000
MD04.90N R864*S480*C260 900 864 Bộ 3.390.000
GP04.90C R864*S462*C190 900 864 Bộ 3.390.000
l
l
10 www.garis.vn Các sản phẩm của GARIS đều được gắn tem chống hàng giả và bảo hành chính hãng 11